|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
兑
| [duì] | | Bộ: 儿 - Nhân | | Số nét: 7 | | Hán Việt: ĐOÁI | | | 1. đổi lấy (đem đồ cũ đổi đồ mới)。用旧的金银首饰、器皿向银楼换取新的。 | | | 2. trả tiền; lãnh tiền; hối đoái (theo chứng từ)。凭票据支付或领取现款。 | | | 汇兑 | | hối đoái | | | 3. đoài (một trong tám quẻ của Bát Quái)。八卦之一,代表沼泽。 | | Từ ghép: | | | 兑付 ; 兑换 ; 兑换券 ; 兑奖 ; 兑现 ; 兑子 |
|
|
|
|