Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
光明


[guāngmíng]
1. ánh sáng; ánh sáng mặt trời。亮光。
黑暗中的一线光明。
một tia sáng trong bóng tối.
地球上的光明和温暖,都是太阳送来的。
Ánh sáng và sự ấm áp của trái đất đều do mặt trời mang đến.
2. sáng; sáng ngời; sáng rực; sáng choang; sáng chói。明亮。
这条街上的路灯,一个个都像通体光明的水晶球。
những bóng đèn đường ở phố này, cái nào cũng giống như những quả cầu thuỷ tinh sáng chói.
3. sáng sủa; tươi sáng (chính nghĩa hoặc hi vọng)。比喻正义的或有希望的。
光明大道
con đường sáng sủa.
光明的远景
viễn cảnh tươi sáng
4. trong sáng; ngay thẳng; quang minh。(胸襟)坦白;没有私心。
光明正大
quang minh chính đại
光明磊落
quang minh lỗi lạc
心地光明
lòng dạ trong sáng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.