| [xiān·sheng] |
| | 1. thầy; thầy giáo。老师。 |
| | 2. ngài; thầy; tiên sinh (cách gọi tôn trọng đối với trí thức)。对知识分子的称呼。 |
| | 您好先生! |
| Chào ngài! |
| | 3. chồng (chồng người hoặc chồng mình, phía trước mang định ngữ là đại từ chỉ người)。旧时称别人的丈夫或对人称自己的丈夫(都带人称代词做定语)。 |
| | 她先生出差去了。 |
| chồng chị ấy đi công tác rồi. |
| | 等我们先生回来,我让他马上去找您。 |
| đợi chồng tôi về tôi sẽ bảo ông ấy đến gặp ông ngay. |
| | 4. thầy thuốc; ông lang。医生。 |
| | 5. thầy ký; tài phú (người trông nom sổ sách thời xưa)。旧时称管帐的人。 |
| | 在商号当先生。 |
| làm thầy ký cho hiệu buôn. |
| | 6. thầy; thầy bói (tướng, số, địa lý, bói toán...)。 旧时称以说书、相面、算卦、看风水等为职业的人。 |
| | 算命先生。 |
| thầy số; thầy bói. |