|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
先后
| [xiānhòu] | | | 1. trước sau。先和后。 | | | 要办的事情很多,应该分个先后缓急。 | | việc cần làm nhiều lắm, phải phân rõ trước sau khẩn hoãn。 | | | 2. lần lượt; tuần tự。前后相继。 | | | 新出土的文物已经先后在国内外多次展出。 | | những hiện vật văn hoá mới phát hiện đã lần lượt được trưng bày nhiều lần ở trong và ngoài nước. |
|
|
|
|