| [chōng] |
| Bộ: 儿 - Nhân |
| Số nét: 5 |
| Hán Việt: SUNG |
| | 1. đầy; đủ; đầy đủ; no nê; trọn vẹn; bầu bĩnh; tròn trĩnh。满;足。 |
| | 充 满。 |
| tràn đầy. |
| | 充 分。 |
| đầy đủ. |
| | 充 其量。 |
| nhiều nhất. |
| | 2. nạp; nhét; bịt; chứa đầy; tắc lại; nhồi; trám; hàn; lấp kín; đổ đầy; rót đầy。装满;塞住。 |
| | 充 电。 |
| nạp điện; sạc điện. |
| | 充 塞。 |
| nhét đầy; lấp đầy. |
| | 充 耳不闻。 |
| bịt tai không thèm nghe; làm lơ. |
| | 3. làm; đảm nhiệm; điền vào; giữ (chức vụ); chiếm; choán hết (chỗ); đáp ứng。担任;当。 |
| | 充 当。 |
| giữ chức. |
| | 充 任。 |
| đảm nhiệm. |
| | 4. mạo xưng; làm ra vẻ; làm giả; bắt chước; làm theo; mô phỏng; theo gương。冒充。 |
| | 充 行家。 |
| làm ra vẻ thành thạo |
| | 打肿脸充 胖子。 |
| màu mè hoa lá cành. |
| | 5. họ Sung。(chōng)姓。 |
| Từ ghép: |
| | 充畅 ; 充斥 ; 充磁 ; 充当 ; 充电 ; 充耳不闻 ; 充发 ; 充分 ; 充公 ; 充好 ; 充饥 ; 充军 ; 充满 ; 充沛 ; 充其量 ; 充气 ; 充气灯泡 ; 充任 ; 充塞 ; 充实 ; 充数 ; 充填 ; 充血 ; 充氧 ; 充溢 ; 充盈 ; 充裕 ; 充足 |