Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[xiàng]
Bộ: 人 (亻) - Nhân
Số nét: 14
Hán Việt: TƯỢNG
1. tượng; ảnh。比照人物制成的形象。
画像 。
ảnh vẻ; chân dung.
塑像 。
tượng nặn; tượng đắp.
绣像 。
ảnh thêu
2. xem 象 nghĩa 4., 5., 6. 。同象4., 5., 6.。
Từ ghép:
像章


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.