Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (償)
[cháng]
Bộ: 人 (亻) - Nhân
Số nét: 11
Hán Việt: THƯỜNG
1. đền; đền bù; bồi thường。归还;抵补。
偿还。
bồi hoàn.
得不偿失。
lợi bất cập hại; được ít mất nhiều.
2. thoả mãn; toại nguyện。满足。
如愿以偿。
toại nguyện.
Từ ghép:
偿还 ; 偿命



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.