Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[tíng]
Bộ: 人 (亻) - Nhân
Số nét: 11
Hán Việt: ĐÌNH
1. ngừng; ngưng lại; đình chỉ。停止。
停办
ngừng làm việc
雨停了
mưa tạnh rồi
2. dừng lại; lưu lại; ở lại。停留。
我在杭州停了三天,才去金华。
tôi lưu lại Hàng Châu ba ngày, rồi mới đi Kim Hoa
3. đỗ; đậu。停放;停泊。
车停在大门口。
xe đỗ trước cổng
船停在江心,没有靠岸。
thuyền neo giữa sông, không cặp bờ
4. xong xuôi; đâu ra đấy。停当。
停妥
xong xuôi; ổn thoả
5. phần。(停儿)总数分成几等份,其中一份叫一停儿。
三停儿去了两停儿,还剩一停儿。
ba phần bỏ đi hai phần, còn lại một phần.
十停儿有九停儿是好的。
mười phần còn chín phần là tốt.
Từ ghép:
停摆 ; 停办 ; 停闭 ; 停表 ; 停泊 ; 停车 ; 停当 ; 停顿 ; 停放 ; 停航 ; 停火 ; 停机 ; 停刊 ; 停靠 ; 停课 ; 停灵 ; 停留 ; 停食 ; 停手 ; 停妥 ; 停息 ; 停歇 ; 停学 ; 停业 ; 停匀 ; 停战 ; 停诊 ; 停职 ; 停止 ; 停滞



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.