Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
做工


[zuògōng]
1. làm công。从事体力劳动。
他在纺纱厂做工。
anh ấy làm công trong xưởng dệt.
2. điệu bộ (sân khấu)。(做工儿)同'做功'。
3. làm; tạo ra; chế tác (chất lượng hoặc kỹ thuật.)。指制作的技术或质量。
这件衣服做工很细。
bộ đồ này may rất tinh tế.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.