Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (作)
[zuò]
Bộ: 人 (亻) - Nhân
Số nét: 11
Hán Việt: TỐ
1. chế tạo; làm。制造。
做衣服
may quần áo
用这木头做张桌子。
dùng gồ này đóng một cái bàn.
2. sáng tác; viết lách; viết văn。写作。
做诗
sáng tác thơ; làm thơ.
做文章
viết văn; làm văn.
3. làm việc。从事某种工作或活动。
做工
làm việc; làm công
做事
làm việc; công tác
做买卖
mua bán
4. làm; tổ chức; mừng; chúc。举行家庭的庆祝或纪念活动。
做寿
mừng thọ; chúc thọ
做生日
mừng sinh nhật; làm sinh nhật
5. đảm nhiệm; giữ chức。充当;担任。
做母亲的
làm mẹ; những người làm mẹ.
做官
làm quan
做教员
làm giáo viên
做保育员
làm người nuôi dạy trẻ.
今天开会由他做主席。
cuộc họp hôm nay do anh ấy làm chủ tịch.
6. dùng làm; làm。用做。
树皮可以做造纸的原料。
vỏ cây có thể dùng làm nguyên liệu làm giấy.
这篇文章可以做教材。
bài văn này có thể dùng làm tài liệu.
7. kết thành; tạo thành (quan hệ)。结成(关系)。
做亲
kết thân; kết thông gia
做对头
đối đầu; đối lập
做朋友
kết bạn; làm bạn
8. giả trang; giả dạng。假装出(某种模样)。
做样子
giả dạng
做鬼脸
giả làm mặt quỷ.
做痛苦状
làm bộ đau khổ.
Từ ghép:
做爱 ; 做伴 ; 做大 ; 做东 ; 做法 ; 做饭 ; 做工 ; 做功 ; 做功夫 ; 做鬼 ; 做官 ; 做鬼 ; 做鬼脸 ; 做好做歹 ; 做活儿 ; 做客 ; 做礼拜 ; 做脸 ; 做买卖 ; 做满月 ; 做媒 ; 做眉做眼 ; 做梦 ; 做派 ; 做亲 ; 做情 ; 做圈套 ; 做人 ; 做人家 ; 做人情 ; 做生活 ; 做生日 ; 做生意 ; 做声 ; 做事 ; 做手 ; 做手脚 ; 做寿 ; 做文章 ; 做戏 ; 做小 ; 做学问 ; 做眼 ; 做眼色 ; 做一天和尚撞一天钟 ; 做贼心虚 ; 做张做智 ; 做针线 ; 做主 ; 做作



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.