Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
偏偏


[piānpiān]
1. lại; cứ; cố ý; vẫn cứ; khăng khăng; khư khư; cứ một mực。表示故意跟客观要求或客观情况相反。
经过大家讨论,问题都解决了,他偏偏还要钻牛角尖。
qua sự thảo luận của mọi người, vấn đề đã được giải quyết xong, thế mà anh ấy vẫn cứ chui đầu vào chỗ bế tắc.
2. mà lại; nhưng (sự thực và hy vọng trái ngược với nhau)。表示事实跟所希望或期待的恰恰相反。
星期天她来找我,偏偏我不在家。
chủ nhật cô ấy đến tìm tôi, nhưng tôi lại không có nhà.
3. riêng。表示范围,跟'单单'略同。
别的小组都完成了定额,为什么偏偏咱们没完成?
các tổ khác đều hoàn thành xong định mức, vì sao riêng tổ mình lại không hoàn thành?



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.