|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
倡议
 | [chàngyì] | | |  | đề xướng; đề xuất; kiến nghị trước tiên; phát động。首先建议;发起。 | | |  | 倡议书。 | | | bản kiến nghị | | |  | 我们倡议开展劳动竞赛。 | | | chúng tôi phát động tiến hành thi đua lao động. | | |  | 这个倡议得到了热烈的响应。 | | | đề xuất này nhận được sự hưởng ứng nhiệt liệt của mọi người. |
|
|
|
|