Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[jiè]
Bộ: 人 (亻) - Nhân
Số nét: 10
Hán Việt: TÁ
1. mượn; vay。暂时使用别人的物品或金钱;、借进。
向图书馆借书。
mượn sách ở thư viện.
跟人借钱。
mượn tiền người khác.
2. cho mượn; cho vay。把物品或金钱暂时供别人使用;借出。
借书给他。
cho anh ấy mượn sách.
借钱给人。
cho người ta mượn tiền.
3. nhờ; cậy; mượn cớ; viện cớ。假托。
借故。
mượn cớ.
借端。
mượn cớ.
4. dựa vào; mượn; nhân cơ hội; lợi dụng。凭借。
借手(假手)。
mượn tay.
Từ ghép:
借词 ; 借贷 ; 借刀杀人 ; 借端 ; 借方 ; 借风使船 ; 借古讽今 ; 借故 ; 借光 ; 借花献佛 ; 借火 ; 借鉴 ; 借镜 ; 借据 ; 借口 ; 借款 ; 借款 ; 借尸还魂 ; 借宿 ; 借题发挥 ; 借条 ; 借位 ; 借问 ; 借以 ; 借用 ; 借债 ; 借支 ; 借重 ; 借助



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.