 | [dàoshì] |
 | 副 |
| |  | 1. trái lại; ngược lại。表示跟一般情理相反;反倒。 |
| |  | 该说的不说,不该说的倒是说个没完没了。 |
| | cái cần nói thì không nói, trái lại cái không cần nói thì nói mãi. |
| |  | 2. thì (biểu thị sự việc không phải như vậy, thường mang ý trách móc)。表示事情不是那样(含责怪意)。 |
| |  | 说的倒是容易,你做起来试试! |
| | nói thì dễ lắm, anh làm thử xem! |
| |  | 3. vẫn (biểu thị ngoài dự định)。表示出乎意外。 |
| |  | 还有什么理由,我倒是想听一听。 |
| | còn lý do nào khác, tôi vẫn muốn nghe đây. |
| |  | 4. thì (biểu thị nhượng bộ)。表示让步。 |
| |  | 东西倒是好东西,就是价钱太贵。 |
| | đồ tốt thì có tốt, nhưng giá đắt quá. |
| |  | 5. lại (biểu thị sự chuyển ý)。表示转折。 |
| |  | 屋子不大,布置得倒是挺讲究。 |
| | phòng không lớn, nhưng cách trang trí lại rất đẹp mắt. |
| |  | 6. thì (dùng để biểu thị ngữ khí ôn hoà)。用来暖和语气。 |
| |  | 如果人手不够,我倒是愿意帮忙。 |
| | nếu không đủ người thì tôi tình nguyện giúp đỡ. |
| |  | 7. có ...không; ...hay không; ...hay chưa (biểu thị sự truy vấn)。表催促或追问。 |
| |  | 你倒是快说呀! |
| | anh nói nhanh đi! |
| |  | 你倒是去过没去过,别吞吞吐吐的。 |
| | anh đã đi rồi hay chưa, đừng có ậm ừ như vậy. |