| [bǎoliú] |
| | 1. giữ nguyên; bảo lưu; giữ; bảo tồn。使继续存在,不发生变化,着重于保持不变。 |
| | 保留意见 |
| giữ nguyên ý kiến |
| | 还保留着他当年的面貌 |
| anh ấy vẫn còn giữ được nét mặt năm xưa |
| | 2. bảo lưu; tạm để đó; tạm thời giữ lại không xử lý。暂时留着不处理。 |
| | 不同的意见暂时保留,下次再讨论 |
| những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp |
| | 3. giữ lại; để lại。留下,不拿出来。 |
| | 他的藏书大部分都赠给国家图书馆了,自己只保留了一小部分 |
| phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi. |
| | 有意见尽量谈出来,不要保留 |
| có ý kiến gì thì nói ra, đừng để lại trong lòng |
| | 老师把宝贵的经验和知识毫无保留地教给学生 |
| thầy mang mọi tri thức và kinh nghiệm quý báu dạy hết cho học trò chẳng giữ lại gì. |