|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
俗
 | [sú] |  | Bộ: 人 (亻) - Nhân |  | Số nét: 9 |  | Hán Việt: TỤC | | |  | 1. phong tục。风俗。 | | |  | 土俗。 | | | phong tục địa phương. | | |  | 移风易俗。 | | | thay đổi phong tục. | | |  | 入境问俗。 | | | nhập gia tuỳ tục; đến nơi nào thì phải hỏi phong tục nơi đó. | | |  | 2. thông tục。大众的;普遍流行的。 | | |  | 俗名。 | | | tên tục; tên thường gọi. | | |  | 俗话。 | | | tục ngữ. | | |  | 通俗。 | | | thông tục. | | |  | 3. dung tục; tầm thường。庸俗。 | | |  | 俗气。 | | | thô tục; thô bỉ. | | |  | 俗不可耐。 | | | tục tỉu không chịu được. | | |  | 4. người phàm tục; người trần tục。指没有出家的人(区别于出家的佛教徒等)。 | | |  | 僧俗。 | | | tăng ni và người phàm tục. |  | Từ ghép: | | |  | 俗话 ; 俗家 ; 俗名 ; 俗气 ; 俗尚 ; 俗套 ; 俗体字 ; 俗语 ; 俗字 |
|
|
|
|