 | [biàn] |
 | Bộ: 人 (亻) - Nhân |
 | Số nét: 9 |
 | Hán Việt: TIỆN |
 | 形 |
| |  | 1. tiện lợi; tiện; thuận tiện。方便;便利。 |
| |  | 轻便。 |
| | gọn nhẹ; tiện lợi |
| |  | 听便。 |
| | tuỳ tiện |
| |  | 近便。 |
| | gần gũi tiện lợi |
| |  | 旅客称便。 |
| | du khách đều thấy tiện lợi |
| |  | 方便。 |
| | thuận tiện |
| |  | 随便。 |
| | tuỳ ý; tuỳ tiện |
 | 形 |
| |  | 2. dịp thuận tiện; cơ hội thuận lợi。方便的时候或顺便的机会。 |
| |  | 得便就送去。 |
| | được dịp thuận tiện là đưa đi ngay |
 | 形 |
| |  | 3. thường; xoàng; đơn giản, bình thường; không chính thức。非正式的;简单平常的。 |
| |  | 家常便饭。 |
| | cơm thường rau dưa |
 | 名 |
| |  | 4. phân; nước tiểu。屎或尿。 |
| |  | 粪便。 |
| | phân và nước tiểu |
 | 动 |
| |  | 5. bài tiết; ị; tè。排泄屎、尿。 |
| |  | 大便。 |
| | đại tiện |
| |  | 小便。 |
| | tiểu tiện |
 | 副 |
| |  | 6. thì; liền; bèn; là (ý nghĩa và cách dùng như chữ '就') 。意思和用法同"就" 。 |
| |  | 没有人民的军队,便没有人民的一切。 |
| | không có quân đội của nhân dân, thì không có tất cả của nhân dân |
| |  | 说了便做。 |
| | nói là làm liền |
 | 连 |
| |  | 7. dù có; dù cho; ngay cả (biểu thị giả thiết nhượng bộ)。表示假设的让步。 |
| |  | 只要依靠群众,便是再大的困难,也能克服。 |
| | chỉ cần dựa vào quần chúng, thì dù có khó khăn đến đâu cũng có thể khắc phục. |
| |  | Ghi chú: 另见pián. |
 | Từ ghép: |
| |  | 便秘 ; 便不走 ; 便餐 ; 便车 ; 便池 ; 便当 ; 便道 ; 便殿 ; 便毒 ; 便饭 ; 便服 ; 便函 ; 便壶 ; 便笺 ; 便捷 ; 便览 ; 便利 ; 便了 ; 便帽 ; 便门 ; 便秘 ; 便民 ; 便溺 ; 便盆 ; 便器 ; 便签 ; 便桥 ; 便人 ; 便士 ; 便所 ; 便条 ; 便桶 ; 便鞋 ; 便血 ; 便宴 ; 便衣 ; 便宜 ; 便宜行事 ; 便于 ; 便中 ; 便装 |
 | [pián] |
 | Bộ: 亻(Nhân) |
 | Hán Việt: TIỆN |
| |  | béo phệ; phệ nệ。便便。 |
| |  | Ghi chú: 另见biàn |
 | Từ ghép: |
| |  | 便便 ; 便宜 |