Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
使得


[shǐ·de]
1. có thể dùng。可以使用。
这支笔使得使不得?
cây viết này có dùng được không?
2. được; có thể。能行;可以。
这个主意倒使得。
cách này thế mà lại được đấy.
你不去如何使得?
anh không đi sao được?
3. làm cho; khiến cho (ý đồ, kế hoạch, sự việc...)。(意图、计划、事物)引起一定的结果。
人民公社使得农村的面貌有了很大的改变。
xã hội nhân dân đã làm cho bộ mặt của nông thôn biến đổi rất lớn.
这个想法使得她忘记一切困难。
cách này làm cho cô ấy quên đi tất cả khó khăn.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.