Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
佩带


[pèidài]
đeo。(把徽章、符号、手枪等)挂在胸前、臂上、肩上或腰间。
学生出入校门必须佩带校徽。
học sinh ra vào cổng trường phải đeo phù hiệu.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.