Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
何苦


[hékǔ]
tội gì; cần gì; bất tất tự làm khổ mình; việc gì mà phải...。何必自寻苦恼,用反问的语气表示不值得。也说何苦来。
你何苦在这些小事上伤脑筋?
anh cần gì phải khổ sở vì những việc vặt ấy?
冒着这么大的雨赶去看电影,何苦呢。
mưa to thế mà cũng đi xem phim, tội gì như thế.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.