Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
何况


[hékuàng]
huống; hơn nữa; vả lại; huống hồ; huống chi。连词,用反问的语气表示更进一层的意思。
他在生人面前都不习惯讲话,何况要到大庭广众之中呢?
trước mặt người lạ anh ấy còn không thích nói, huống chi đến chỗ đông người?


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.