|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
但
 | [dàn] |  | Bộ: 人 (亻) - Nhân |  | Số nét: 7 |  | Hán Việt: ĐÃN | | |  | 1. chỉ。只。 | | |  | 但愿如此 | | | chỉ mong như thế | | |  | 不求有功,但求无过。 | | | chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi. | | |  | 辽阔的原野上,但见麦浪随风起伏。 | | | trên cánh đồng bao la, chỉ thấy những lớp sóng lúa dập dờn theo gió. | | |  | 2. nhưng; nhưng mà。但是。 | | |  | 屋子小,但挺干净。 | | | phòng tuy nhỏ, nhưng rất sạch sẽ. | | |  | 工作虽然忙,但一点也没放松学习。 | | | công việc tuy bận rộn, nhưng không hề sao lãng việc học. | | |  | 3. họ Đan。姓。 |  | Từ ghép: | | |  | 但凡 ; 但是 ; 但书 ; 但愿 |
|
|
|
|