|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
伴随
![](img/dict/02C013DD.png) | [bànsuí] | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | đi đôi với; theo; kèm theo; đi kèm; cùng với. 同在一起作伴; 随同;跟随;跟着。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 伴随经济的繁荣,必将出现对科学文化的强烈需求。 | | đi đôi với sự phồn vinh của nền kinh tế, tất sẽ xuất hiện nhu cầu mạnh mẽ về văn hoá khoa học | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 伴随着生产的大发展,必将出现一个文化高潮。 | | cùng với sự phát triển mạnh mẽ của sản xuất, tất nhiên phải xuất hiện cao trào văn hoá |
|
|
|
|