|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
会合
 | [huìhé] | | |  | hội họp; hợp nhất; hợp lại; hợp dòng; tụ họp lại。聚集到一起。 | | |  | 两军会合后继续前进。 | | | hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công. | | |  | 黄浦江在吴淞口与长江会合。 | | | Sông Hoàng Phố hợp với Trường Giang tại Ngô Tùng Khẩu. |
|
|
|
|