Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
仿效


[fǎngxiào]
mô phỏng; làm theo; bắt chước; noi theo。模仿(别人的方法、式样等)。
艺术贵在创新,不能一味仿效别人。
nghệ thuật quý ở chỗ sáng tạo, không thể cứ bắt chước người khác.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.