|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
价值
 | [jiàzhí] | | |  | 1. giá trị (hàng hoá)。体现在商品里的社会必要劳动。价值量的大小决定于生产这一商品所需的社会必要劳动时间的多少。不经过人类劳动加工的东西,如空气、即使对人们有使用价值,也不具有价值。 | | |  | 2. giá trị tích cực; giá trị; giá trị cao; tốt。积极作用。 | | |  | 有价值的作品。 | | | tác phẩm có giá trị tích cực. | | |  | 这些资料有很大的价值。 | | | những tư liệu này có giá trị rất lớn. |
|
|
|
|