 | Từ phồn thể: (價) |
 | [jià] |
 | Bộ: 人 (亻) - Nhân |
 | Số nét: 6 |
 | Hán Việt: GIÁ |
| |  | 1. giá cả; giá tiền; giá。价格。 |
| |  | 物价。 |
| | vật giá. |
| |  | 物美价廉。 |
| | hàng đẹp giá rẻ. |
| |  | 2. giá trị; giá。价值。 |
| |  | 等价交换。 |
| | trao đổi ngang giá. |
| |  | 3. hoá trị。化合价。 |
| |  | 氢是一价的元素。 |
| | hy-drô là nguyên tố hoá trị 1. |
| |  | Ghi chú: 另见jiè; ·jie |
 | Từ ghép: |
| |  | 价格 ; 价款 ; 价码 ; 价目 ; 价钱 ; 价值 ; 价值规律 ; 价值形式 |
 | [jiè] |
 | Bộ: 亻(Nhân) |
 | Hán Việt: GIÁ |
 | 书 |
| |  | người tống đạt; người đýa công văn giấy tờ。称被派遗传送东西或传达事情的人。 |
| |  | Ghi chú: 另见jià; · jie |
 | Từ phồn thể: (價) |
 | [·jie] |
 | Bộ: 亻(Nhân) |
 | Hán Việt: GIÁ |
 | 方 |
| |  | 1. đấy (trợ từ, dùng sau phó từ phủ định để để nhấn mạnh ngữ khí)。助词,用在否定副词后面加强语气。 |
| |  | 不价。 |
| | không đâu đấy. |
| |  | 甭价。 |
| | đừng đấy. |
| |  | 别价。 |
| | đừng nhé. |
| |  | Ghi chú: Chú ý: kết hợp với phó từ phủ định để tạo thành câu riêng, phía sau không thêm bộ phận nào.注意:跟否定副词单 独成句,后面不再跟别的成分。 |
| |  | 2. (hậu tố của một số phó từ)。某些副词的后缀。 |
| |  | 成天价忙。 |
| | suốt ngày bận bịu. |
| |  | 震天价响。 |
| | vang dậy đất trời. |
| |  | Ghi chú: Chú ý: kết hợp với phó từ phủ định để tạo thành câu riêng, phía sau không thêm bộ phận nào.注意:跟否定副词单 独成句,后面不再跟别的成分。另见jià; jiè |