|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
以致
 | [yǐzhì] |  | 连 | | |  | đến nỗi; khiến; cho nên。(连词)用在下半句话的开头,表示下文是上述的原因所形成的结果(多指不好的结果)。 | | |  | 他事先没有充分调查研究,以致做出了错误的结论。 | | | anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đýa ra kết luận sai lầm. | | |  | 大雨下个不停,以致泛滥成灾。 | | | Mưa mãi không ngừng đến nỗi ngập lụt. |
|
|
|
|