Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
以致


[yǐzhì]
đến nỗi; khiến; cho nên。(连词)用在下半句话的开头,表示下文是上述的原因所形成的结果(多指不好的结果)。
他事先没有充分调查研究,以致做出了错误的结论。
anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đýa ra kết luận sai lầm.
大雨下个不停,以致泛滥成灾。
Mưa mãi không ngừng đến nỗi ngập lụt.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.