|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
以免
 | [yǐmiǎn] |  | 连 | | |  | để tránh khỏi; để khỏi phải。用在下半句话的开头,表示目的是使下文所说的情况不至于发生。 | | |  | 工地上应该加强安全措施,以免发生工伤事故。 | | | trên công trường cần phải tăng cường biện pháp an toàn, để tránh xảy ra tai nạn lao động. | | |  | 借阅的书籍应该在限期之内归还,以免妨碍流通。 | | | mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn. |
|
|
|
|