Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
代表


[dàibiǎo]
1. đại biểu; đại diện。由行政区、团体、机关等选举出来替选举人办事或表达意见的人。
人大代表
đại biểu đại hội nhân dân.
2. đại diện (người được cử ra hoặc uỷ nhiệm thay mặt)。受委托或指派代替个人、团体、政府办事或表达意见的人。
全权代表
đại diện toàn quyền
3. tiêu biểu。显示同一类的共同特征的人或事物。
代表作
tác phẩm tiêu biểu
4. đại diện; thay mặt。代替个人或集体办事或表达意见。
副部长代表部长主持开幕典礼。
thứ trưởng thay mặt bộ trưởng chủ trì lễ khai mạc.
5. tiêu biểu。人或事物表示某种意义或象征某种概念。
这三个人物代表三种不同的性格。
ba nhân vật này tiêu biểu cho ba tính cách khác nhau.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.