Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[zhàng]
Bộ: 人 (亻) - Nhân
Số nét: 5
Hán Việt: TRƯỢNG
1. trượng (tiếng gọi chung binh khi)。兵器的总称。
仪仗
nghi trượng
明火执仗
giơ đuốc cầm gậy; ăn cướp trắng trợn; ăn cướp giữa ban ngày.
2. cầm; giơ (binh khí)。拿着(兵器)。
仗剑
cầm kiếm
3. cậy; ỷ vào; dựa vào。凭借;倚仗。
狗仗人势
chó cậy gần nhà, gà cậy gần chuồng; hùm cậy gần rừng
仗势欺人
ỷ thế doạ người; chó cậy thế chủ.
4. chiến tranh; chiến đấu; trận。指战争或战斗。
打胜仗
đánh thắng trận
打败仗
thua trận; bại trận
这一仗打得真漂亮。
trận này đánh thật hay.
打好春耕生产这一仗。
đánh thắng trận sản xuất vụ xuân này.
Từ ghép:
仗胆 ; 仗势 ; 仗恃 ; 仗义 ; 仗义疏财 ; 仗义执言



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.