| [jièshào] |
| | 1. giới thiệu; mở đầu。使双方相识或发生关系。 |
| | 介绍信。 |
| thư giới thiệu. |
| | 介绍人。 |
| người giới thiệu. |
| | 我给你介绍一下,这就是张同志。 |
| để tôi giới thiệu một tý, đây là đồng chí Trương. |
| | 您能介绍一下长城吗? |
| Ông có thể giới thiệu vài nét về Trường Thành không? |
| | 2. đưa vào; truyền vào。引进;带入(新的人或事物)。 |
| | 介绍入会。 |
| đưa vào nhập hội. |
| | 十月革命后,马克思列宁主义系统地介绍到中国来了。 |
| sau Cách Mạng Tháng Mười, chủ nghĩa Mác-Lênin được truyền vào Trung Quốc một cách có hệ thống. |
| | 3. hiểu rõ; nắm được; rành; quen thuộc; nắm rành。使了解或熟悉。 |
| | 介绍情况。 |
| hiểu rõ tình hình. |
| | 介绍先进经验。 |
| nắm được những kinh nghiệm tiên tiến. |