Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (讐、讎)
[chóu]
Bộ: 人 (亻) - Nhân
Số nét: 4
Hán Việt: THÙ, CỪU
1. kẻ thù; cừu địch; kẻ địch; vật nguy hại; địch thủ; quân địch。仇敌。
疾恶如仇 。
căm ghét như kẻ thù.
同仇 敌忾。
cùng căm thù giặc.
2. thù hận; sự thù hằn; mối thù; tình trạng thù địch; oán hận。仇恨。
牢记阶级苦,不忘血泪仇 。
ghi nhớ những nỗi khổ của giai cấp, không quên đi mối thù xương máu.
Ghi chú: 另见qiú。
Từ ghép:
仇雠 ; 仇敌 ; 仇恨 ; 仇家 ; 仇人 ; 仇杀 ; 仇视 ; 仇外 ; 仇隙 ; 仇冤 ; 仇怨
[Qiú]
Bộ: 亻(Nhân)
Hán Việt: CỪU
họ Cừu。姓。
Ghi chú: 另见chóu



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.