Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (僕)
[pū]
Bộ: 人 (亻) - Nhân
Số nét: 4
Hán Việt: PHỐC
ngã nhào; ngã bổ về phía trước。向前跌倒。
前仆后继。
người trước ngã nhào, người sau tiếp tục tiến lên.
Ghi chú: 另见pú。
[pú]
Bộ: 亻(Nhân)
Hán Việt: BỘC
1. người hầu; đầy tớ。仆人(跟'主'相对)。
男仆。
đầy tớ nam.
女仆。
đầy tớ nữ.
2. bầy tôi này (người đàn ông tự xưng một cách khiêm nhường)。古时男子谦称自己。
Ghi chú: 另见pū
Từ ghép:
仆从 ; 仆妇 ; 仆仆 ; 仆人 ; 仆役



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.