 | [shén·me] |
| |  | 1. đại từ nghi vấn。疑问代词。 biểu thị sự nghi vấn。表示疑问。 |
| |  | a. cái gì (dùng một mình, hỏi sự vật)。单用,问事物。 |
| |  | 这是什么? |
| | đây là cái gì? |
| |  | 你找什么? |
| | anh tìm cái gì? |
| |  | 他说什么? |
| | anh ấy nói cái gì? |
| |  | 什么叫押韵? |
| | cái gì kêu gieo vần? |
| |  | b. gì; nào (dùng trước danh từ, hỏi người hoặc sự vật)。用在名词前面,问人或事物。 |
| |  | 什么人? |
| | người nào ? |
| |  | 什么事儿? |
| | việc gì ? |
| |  | 什么颜色? |
| | màu gì? |
| |  | 什么地方? |
| | nơi nào |
| |  | 2. gì đó (hư từ, thể hiện việc không khẳng định được sự vật)。虚指,表示不肯定的事物。 |
| |  | 他们仿佛在谈论什么。 |
| | họ dường như đang nói chuyện gì đó. |
| |  | 我饿了,想吃点儿什么。 |
| | tôi đói rồi, muốn ăn một chút gì đó. |
| |  | 3. nhậm chỉ。任指。 |
| |  | a. cái gì; mọi thứ。用在'也'或'都'前面,表示所说的范围之内没有例外。 |
| |  | 他什么也不怕。 |
| | anh ấy không sợ gì cả. |
| |  | 只要认真学,什么都能学会。 |
| | chỉ cần chăm chỉ, cái gì cũng có thể học được. |
| |  | b. gì; nấy (hai từ'什么'đứng trước sau bổ sung cho nhau, thì cái trước quyết định cái sau)。两个'什么'前后照应,表示由前者决定后者。 |
| |  | 想什么说什么。 |
| | nghĩ gì nói nấy. |
| |  | 什么样的人说什么样的话。 |
| | loại người này chỉ nói những câu như vậy thôi. |
| |  | 4. cái gì; cái quái gì (thể hiện sự kinh ngạc hoặc bất mãn)。表示惊讶或不满。 |
| |  | 什么!九点了,车还没有开! |
| | cái gì! chín giờ rồi mà xe vẫn chưa chạy sao! |
| |  | 这是什么鞋!一只大一只小的! |
| | đây là giày quái gì đây, một chiếc to một chiếc nhỏ! |
| |  | 5. (thể hiện sự trách móc)。表示责难。 |
| |  | 你笑什么?(不应该笑)。 |
| | mày cười cái gì? (không nên cười). |
| |  | 你说呀!装什么哑巴?(不必装哑巴)。 |
| | anh nói đi! giả câm à? |
| |  | 6. hả (thể hiện không đồng ý một câu nói nào đó của đối phương)。表示不同意对方说的某一句话。 |
| |  | 什么晒一天?晒三天也晒不干。 |
| | phơi một ngày hả? phơi ba ngày cũng không khô được. |
| |  | 7. nào là (dùng trước mấy thành phần liệt kê, thể hiện sự liệt kê không hết)。用在几个并列成分前面,表示列举不尽。 |
| |  | 什么这个信儿啊,跑个腿儿啊,他都干得了。 |
| | nào là đưa thư, nào là lo việc vặt, anh ấy đều làm xong cả rồi. |