Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
人道主义


[réndàozhǔyì]
chủ nghĩa nhân đạo。起源于欧洲文艺复兴时期的一种思想体系。提倡关怀人,尊重人、以人为中心的世界观。法国资产阶级革命时期,把它具体化为'自由'、'平等'、'博爱'等口号,。它在资产阶级革命时期起过反 封建的积极作用。



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.