|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
人口
 | [rénkǒu] | | |  | 1. dân số。居住在一定地区内的人的总数。 | | |  | 这个区的人口有一百三十多万。 | | | vùng này có dân số hơn một triệu ba trăm ngàn người. | | |  | 2. nhân khẩu; số người (số người trong gia đình)。一户人家的人的总数。 | | |  | 他们家人口不多。 | | | nhà anh ấy không đông người lắm. |
|
|
|
|