|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
人事
 | [rénshì] | | |  | 1. việc người (sống chết, được mất, vui buồn, hợp tan...)。人的离合、境遇、存亡等情况。 | | |  | 2. nhân sự。关于工作人员的录用、培养、调配、奖惩等工作。 | | |  | 人事科。 | | | phòng nhân sự. | | |  | 人事材料。 | | | tài liệu nhân sự. | | |  | 人事安排。 | | | sắp xếp nhân sự. | | |  | 3. phải trái。事理人情。 | | |  | 孩子太小,还不懂人事。 | | | đứa bé còn quá nhỏ, chưa biết phải trái. | | |  | 4. việc làm nằm trong khả năng người。人力能做到的事。 | | |  | 尽人事。 | | | tận sức. | | |  | 5. cảm giác; tri giác。人的意识的对象。 | | |  | 他昏迷过去,人事不知。 | | | anh ấy hôn mê rồi, không còn biết gì nữa. | | |  | 6. lễ vật。礼物。 | | |  | 这次回去得给老大娘送点人事,表示我的心意。 | | | lần này về biếu bà cụ một ít quà, thể hiện tình cảm của tôi. |
|
|
|
|