|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
人事
![](img/dict/02C013DD.png) | [rénshì] | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 1. việc người (sống chết, được mất, vui buồn, hợp tan...)。人的离合、境遇、存亡等情况。 | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 2. nhân sự。关于工作人员的录用、培养、调配、奖惩等工作。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 人事科。 | | phòng nhân sự. | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 人事材料。 | | tài liệu nhân sự. | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 人事安排。 | | sắp xếp nhân sự. | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 3. phải trái。事理人情。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 孩子太小,还不懂人事。 | | đứa bé còn quá nhỏ, chưa biết phải trái. | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 4. việc làm nằm trong khả năng người。人力能做到的事。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 尽人事。 | | tận sức. | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 5. cảm giác; tri giác。人的意识的对象。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 他昏迷过去,人事不知。 | | anh ấy hôn mê rồi, không còn biết gì nữa. | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 6. lễ vật。礼物。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 这次回去得给老大娘送点人事,表示我的心意。 | | lần này về biếu bà cụ một ít quà, thể hiện tình cảm của tôi. |
|
|
|
|