|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
交代
| [jiāodài] | | | 1. bàn giao。把经手的事务移交给接替的人。 | | | 交代工作。 | | bàn giao công tác. | | | 2. dặn dò; nhắn nhủ。嘱咐。 | | | 政委一再交代我们要照顾群众利益。 | | chính uỷ nhiều lần dặn dò chúng tôi phải chú ý đến lợi ích của quần chúng. | | | 3. nói rõ; khai báo。把事情或意见向有关的人说明;把错误或罪行坦白出来。也作交待。 | | | 交代政策。 | | nói rõ chính sách. | | | 交代问题。 | | nói rõ vấn đề. |
|
|
|
|