Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
五音


[wǔyīn]
1. ngũ âm (năm bậc âm giai cổ: cung, thương, giốc, chuỷ, vũ, cũng gọi là hợp, tứ, ất. xích, công)。中国五声音阶上的五个级,相当于现行简谱上的1、2、3、5、6。唐代以来叫合、四、乙、尺、工。更古的时候叫宫、商、角、徵、羽。
2. năm âm (theo âm vận học chỉ năm loại phụ âm khác nhau ở vị trí phát âm): âm hầu (cổ họng), âm nha (răng hàm), âm thiệt ( lưỡi), âm xỉ (răng cửa) và âm thần (môi)。音韵学上指五类声母在口腔中的五类发音部位,即喉音、牙音、舌音、齿音、唇音。



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.