Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
五四运动


[wǔsìyùndòng]
phong trào Ngũ Tứ (phong trào Cách Mạng ngày 4 tháng 5 năm 1919 ở Trung Quốc, nổ ra dưới ảnh hưởng của Cách MạngTháng 10 Nga 1917. )。中国人民在俄国十月革命的影响下,在具有初步共产主义思想的革命知识分子领导下 所进行的反帝、反封建的伟大的政治运动和文化运动。1919年5月4日北京学生游行示威,抗议巴黎和会承 认日本接管德国侵占中国山东的各种特权的无理决定,运动很快扩大到全国。在五四运动中无产阶级作为 觉悟了的独立政治力量登上政治舞台,马克思列宁主义在全国广泛传播,为中国共产党的成立做了准备。



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.