 | Từ phồn thể: (虧) |
 | [kuī] |
 | Bộ: 二 - Nhị |
 | Số nét: 3 |
 | Hán Việt: KHUY |
| |  | 1. thiệt thòi; lỗ vốn; thua lỗ。受损失;亏折。 |
| |  | 亏本。 |
| | lỗ vốn. |
| |  | 亏损。 |
| | chịu thiệt; chịu lỗ. |
| |  | 做生意亏了。 |
| | kinh doanh bị lỗ vốn. |
| |  | 盈亏。 |
| | lời lỗ. |
| |  | 2. thiếu; sót; kém。欠缺。 |
| |  | 血亏。 |
| | thiếu máu. |
| |  | 理亏。 |
| | đuối lý. |
| |  | 3. phụ; phụ bạc。亏负。 |
| |  | 亏心。 |
| | phụ lòng. |
| |  | 人不亏地 ,地不亏人。 |
| | người không phụ đất, đất không phụ người. |
| |  | 你放心吧,我亏不了你。 |
| | em yên tâm đi, anh không phụ em đâu. |
| |  | 4. may mắn; may nhờ; may mà。多亏;幸亏。 |
| |  | 亏他提醒我, 我才想起来。 |
| | may mà anh ấy nhắc tôi, tôi mới sực nhớ. |
| |  | 5. lại; có thể; dầu gì (mang tính châm biếm)。反说,表示讥讽。 |
| |  | 这样不合理的话,倒亏你说得出来。 |
| | lời nói vô lý này mà anh có thể thốt ra được sao. |
| |  | 亏你还是哥哥, 一点也不知道让着 弟弟。 |
| | dầu gì thì con cũng là anh, có tí tẹo cũng không biết nhường cho em mình sao. |
 | Từ ghép: |
| |  | 亏本 ; 亏产 ; 亏秤 ; 亏待 ; 亏得 ; 亏短 ; 亏负 ; 亏耗 ; 亏空 ; 亏累 ; 亏欠 ; 亏折 ; 亏蚀 ; 亏损 ; 亏心 |