| [·le] |
| Bộ: 亅 - Quyết |
| Số nét: 2 |
| Hán Việt: LIỄU |
| 助 |
| | 1. (dùng sau động từ hay hình dung từ, biểu thị động tác hoặc sự biến hoá đã hoàn thành)。用在动词或形容词后面,表示 动作或变化已经完成。 |
| | a. (trong trường hợp động tác hoặc sự biến hoá đã xảy ra)。用于实际已经发生的动作或变化。 |
| | 这个小组受到了表扬。 |
| tổ này đã được tuyên dương. |
| | 水位已经低了两米。 |
| mực nước đã rút xuống hai mét. |
| | b. (trong trường hợp động tác đã xảy ra hoặc giả thuyết xảy ra)。用于预期的或假设的动作。 |
| | 你先去,我下了班就去。 |
| anh cứ đi trước đi, tan tầm xong tôi sẽ đi. |
| | 他要知道了这个消息,一定也很高兴。 |
| nếu nó biết được tin này rồi thì nhất định nó sẽ rất vui. |
| | 2. (dùng ở cuối câu hoặc ngắt giữa câu, biểu thị sự biến hoá hoặc sự xuất hiện tình hình mới)。用在句子的末尾或句中停顿 的地方,表示变化或出现新的情况。 |
| | a. (biểu hiện đã hoặc sẽ xuất hiện tình hình nào đó)。表示已经出现或将要出现某种情况。 |
| | 下雨了。 |
| mưa rồi. |
| | 春天了,桃花都开了。 |
| mùa xuân đến, hoa đào đều đã nở rộ. |
| | 他吃了饭了。 |
| anh ấy đã ăn cơm rồi. |
| | 天快黑了,今天去不成了。 |
| trời sắp tối rồi, hôm nay không đi được. |
| | b. (biểu hiện sự xuất hiện tình hình nào đó trong điều kiện nào đó)。表示在某种条件之下出现某种情况。 |
| | 天一下雨,我就不出门了。 |
| hễ trời mưa, tôi sẽ không ra khỏi cửa nữa. |
| | 你早来一天就见着他了。 |
| anh đến sớm một ngày thì gặp được anh ấy rồi. |
| | c. (biểu thị nhận thức, chủ trương, cách suy nghĩ, hành động đều có sự biến hoá)。表示认识、想法、主张、行动等有变化。 |
| | 我现在明白他的意思了。 |
| bây giờ tôi đã hiểu ý anh ấy rồi. |
| | 他本来不想去, 后来还是去了。 |
| anh ấy trước không định đi, sau lại vẫn đi. |
| | d. (biểu thị sự thôi thúc hoặc khuyên ngăn)。表示催促或劝止。 |
| | 走了,走了,不能再等了! |
| đi thôi đi thôi, không đợi được nữa rồi! |
| | 好了,不要老说这些事了! |
| thôi được rồi, đừng nói mãi những chuyện này nữa! |
| Từ phồn thể: (瞭) |
| [liǎo] |
| Bộ: 乙(Ất) |
| Hán Việt: LIỄU |
| | 1. xong; kết thúc。完毕; 结束。 |
| | 了结。 |
| kết thúc. |
| | 了账。 |
| xong nợ; hết nợ. |
| | 没完没了。 |
| không hết nỗi; dây dưa chưa dứt. |
| | 一了百了。 |
| một việc xong thì trăm việc cũng xong; dứt khoát cho xong. |
| | 不了了之。 |
| chưa xong cũng coi là xong; làm lấy lệ; làm cho có. |
| | 这事儿已经了啦! |
| việc này xong rồi. |
| | 2. dùng sau động từ, phối hợp với'得,不'biểu thị có thể hoặc không có thể。放在动词后,跟'得、不'连用,表示可能或不可能。 |
| | 办得了。 |
| làm được; làm nổi. |
| | 做得了。 |
| làm được. |
| | 来不了。 |
| đến không được. |
| | 受不了。 |
| chịu không nổi. |
| | 3. hoàn toàn không; một chút cũng không; một chút; mảy may。完全(不);一点(也没有)。 |
| | 了不相涉。 |
| không liên quan chút nào cả. |
| | 了无惧色。 |
| không sợ sệt chút nào cả. |
| | 了无进展。 |
| không tiến triển chút nào hết. |
| | 4. hiểu; rõ。明白; 懂得。 |
| | 了然。 |
| hiển nhiên hiểu được. |
| | 了解。 |
| hiểu rõ. |
| | 明了。 |
| biết rõ. |
| | 了如指掌。 |
| nắm rõ như lòng bàn tay. |
| Từ ghép: |
| | 了不得 ; 了不起 ; 了当 ; 了得 ; 了断 ; 了结 ; 了解 ; 了局 ; 了了 ; 了却 ; 了然 ; 了如指掌 ; 了事 ; 了手 ; 了无 ; 了悟 ; 了帐 |