Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
习惯


[xíguān]
1. quen nếp。常常接触某种新的情况而逐渐适应。
习惯成自然。
quen rồi trở thành tự nhiên.
2. thói quen; tập quán。在长时期里逐渐养成的、一时不容易改变的行为、倾向或社会风尚。
孩子们都已习惯早起。
Các cháu đều có thói quen dậy sớm.
没有改不掉的习惯。
Không có một tập quán nào là không sửa đổi được.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.