|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
习惯
 | [xíguān] | | |  | 1. quen nếp。常常接触某种新的情况而逐渐适应。 | | |  | 习惯成自然。 | | | quen rồi trở thành tự nhiên. | | |  | 2. thói quen; tập quán。在长时期里逐渐养成的、一时不容易改变的行为、倾向或社会风尚。 | | |  | 孩子们都已习惯早起。 | | | Các cháu đều có thói quen dậy sớm. | | |  | 没有改不掉的习惯。 | | | Không có một tập quán nào là không sửa đổi được. |
|
|
|
|