![](img/dict/02C013DD.png) | [yě] |
![](img/dict/47B803F7.png) | Bộ: 乙 (乚,乛) - Ất |
![](img/dict/47B803F7.png) | Số nét: 3 |
![](img/dict/47B803F7.png) | Hán Việt: DÃ |
![](img/dict/47B803F7.png) | 助 |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 1. vậy (biểu thị ngữ khí phán đoán hoặc giải thích)。表示判断或解释的语气。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 孔子,鲁人也。 |
| Khổng Tử là người nước Lỗ (vậy). |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 非不能也,是不为也。 |
| không phải không có khả năng làm, mà là không chịu làm (vậy). |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 2. vậy; ấy mà (biểu thị ngữ khí nghi vấn hoặc có ý kiến ngược lại)。表示疑问或反诘的语气。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 何也? |
| sao vậy? |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 是可忍也,孰不可忍也? |
| việc đó mà có thể chịu đựng được thì việc gì mà không thể chịu đựng được (vậy)? |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 3. (biểu thị ngừng ngắt trong câu)。表示句中的停顿。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 大道之行也,天下为公。 |
| thực hành đạo lớn thiên hạ là của chung. |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 地之相去也,千有余里。 |
| cách xa nhau có đến hơn nghìn dặm. |
![](img/dict/47B803F7.png) | 副词 |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 4. cũng (biểu thị như nhau)。表示同样。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 水库可以灌溉、发电,也可以养鱼。 |
| hồ chứa nước có thể tưới tiêu, phát điện cũng có thể nuôi cá. |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 5. vừa... vừa; cũng... cũng。叠用,强调两事并列或对待。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 他也会种地,也会打铁。 |
| anh ấy vừa biết trồng trọt vừa biết làm thợ rèn. |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 游客里面也有坐车的,也有步行的。 |
| trong số khách du lịch có người đi xe cũng có người đi bộ. |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 6. thì; cũng; vẫn。叠用,表示无论这样或那样;不以某种情形为条件。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 你去我也去,你不去我也去。 |
| anh đi thì tôi cũng đi, anh không đi thì tôi vẫn đi. |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 他左想也不是,右想也不是。 |
| anh ấy nghĩ đi nghĩ lại cũng không phải. |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 7. nhưng cũng (biểu thị chuyển ý hoặc nhượng bộ)。表示转折或让步(常跟上文的'虽然、即使'等呼应)。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 我虽然没见过,也听人说过。 |
| tuy tôi chưa trông thấy nhưng đã nghe người ta nói. |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 即使你不说,我也知道。 |
| cho dù anh không nói nhưng tôi cũng biết. |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 8. cũng (biểu thị ấm ức)。表示委婉。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 倒也罢了。 |
| cũng được. |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 也只好如此。 |
| cũng đành phải như vậy. |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 9. ngay... cũng (biểu thị nhấn mạnh)。表示强调(常跟上文的'连'字呼应)。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 连爷爷也乐得哈哈地笑。 |
| ngay cả ông nội cũng vui cười ha hả. |
![](img/dict/A56350DA.png) | Từ ghép: |
| ![](img/dict/3D2C6590.png) | 也罢 ; 也门 ; 也许 |