|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
九
| [jiǔ] | | Bộ: 乙 (乚,乛) - Ất | | Số nét: 2 | | Hán Việt: CỬU | | | 1. số chín; 9。数目,八加一后所得。参看〖数字〗。 | | | 2. cửu (tính từ đông chí, cứ chín ngày là một cửu, đếm từ cửu 1 đến cửu 9)。从冬至起每九天是一个'九',从一'九'数起,二'九'、三'九',一直数到九'九'为止。 | | | 数九。 | | vào đông. | | | 冬练三九,夏练三伏。 | | đông luyện tam cửu, hạ luyện tam phục. | | | 3. chín; nhiều; nhiều lần; số nhiều。表示多次或多数。 | | | 九霄。 | | chín tầng mây. | | | 九泉。 | | nơi chín suối. | | | 三弯九转。 | | vòng vèo mãi. | | | 九死一生。 | | cửu tử nhất sinh (chín phần chết một phần sống). | | Từ ghép: | | | 九重霄 ; 九二○ ; 九宫 ; 九宫格儿 ; 九归 ; 九斤黄鸡 ; 九九歌 ; 九九归一 ; 九流三教 ; 九龙 ; 九牛二虎之力 ; 九牛一毛 ; 九泉 ; 九死一生 ; 九天 ; 九霄云外 ; 九州 |
|
|
|
|