Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (乗)
[chéng]
Bộ: 丿 (乀,乁) - Phiệt
Số nét: 10
Hán Việt: THỪA
1. đáp; đi; cưỡi; ngồi; đón。用交通工具或牲畜代替步行;坐。
乘 车。
đáp xe đi; đón xe đi.
乘 船。
đáp thuyền đi; đón thuyền đi.
2. thừa; nhân (dịp); lợi dụng; lạm dụng。利用(机会等) 。
乘 势。
thừa thế.
乘 胜直追。
thừa thắng đuổi theo.
Ghi chú: .注意:口语里多说'趁'chèn。
3. thừa (giáo lí đạo Phật)。佛教的教义。
大乘 。
Đại thừa.
小乘 。
Tiểu thừa.
上乘 。
Thượng thừa.
4. họ Thừa。姓。
5. phép nhân。在数与数之间或其他运算对象间进行乘法运算。
Ghi chú: 另见shèng。
Từ ghép:
乘便 ; 乘除 ; 乘法 ; 乘法表 ; 乘方 ; 乘风 ; 乘风破浪 ; 乘号 ; 乘火打劫 ; 乘机 ; 乘积 ; 乘坚策肥 ; 乘警 ; 乘客 ; 乘凉 ; 乘龙快婿 ; 乘幂 ; 乘人之危 ; 乘胜 ; 乘胜追击 ; 乘势 ; 乘数 ; 乘务员 ; 乘隙 ; 乘兴 ; 乘虚
[shèng]
Bộ: 禾(Hoà)
Hán Việt: THẶNG
1. sách sử。春秋时晋国的史书叫'乘',后来通称一般史书。
史乘。
sách sử.
野乘。
dã sử.
2. xe tứ mã。古代称四匹马拉的车一辆为一乘。
千乘之国。
nước có ngàn cỗ xe.
Ghi chú: 另见chéng。



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.