Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
主题


[zhǔtí]
1. chủ đề。文学、艺术作品中所表现的中心思想,是作品思想内容的核心。
2. nội dung chính; nội dung chủ yếu。泛指谈话、文件等的主要内容。
主题词
nội dung chính; từ chủ đề.
年终分配成了人们议论的主题。
phân phối cuối năm trở thành đề tài tranh luận chính của mọi người.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.