Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
主題


[zhǔtí]
1. chủ đề。文學、藝術作品中所表現的中心思想,是作品思想內容的核心。
2. nội dung chính; nội dung chủ yếu。泛指談話、文件等的主要內容。
主題詞
nội dung chính; từ chủ đề.
年終分配成了人們議論的主題。
phân phối cuối năm trở thành đề tài tranh luận chính của mọi người.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.