|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
主宰
![](img/dict/02C013DD.png) | [zhǔzǎi] | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 1. chi phối; thống trị; nắm giữ。支配;统治;掌握。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 主宰万物 | | chi phối mọi vật | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 迷信的人总以为人的命运是由上天主宰的。 | | người mê tín cho rằng vận mệnh con người do trời chi phối. | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 2. chủ tể (lực lượng nắm giữ, chi phối người hoặc sự vật.)。掌握、支配人或事物的力量。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 思想是人们行动的主宰。 | | tư tưởng là lực lượng chi phối hành động của con người. | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 中国人民已经成为自己命运的主宰。 | | nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình. |
|
|
|
|